Thuốc Komboglyze XR 5mg/1000mg
Quy Cách:
Hộp vỉThành phần
- Metformin 5mg/1000mg
Công dụng
Komboglyze xr được chỉ định điều trị để hỗ trợ chế độ ăn kiêng và luyện tập nhằm kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân ≥ 18 tuổi bị đái tháo đường tuýp 2 không kiểm soát tốt sau khi dùng liều tối đa có thể dung nạp của metformin hoặc đang điều trị phối hợp saxagliptin và metformin dạng viên nén chứa hoạt chất riêng biệt.
137.500 ₫ – 550.000 ₫
Tư vấn ngay
Tìm nhà thuốc
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Thành phần của Thuốc Komboglyze XR 5Mg/1000Mg
- Dược chất chính: Metformin
- Loại thuốc: Tiểu đường
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim 5mg/1000mg
Công dụng
Komboglyze xr được chỉ định điều trị để hỗ trợ chế độ ăn kiêng và luyện tập nhằm kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân ≥ 18 tuổi bị đái tháo đường tuýp 2 không kiểm soát tốt sau khi dùng liều tối đa có thể dung nạp của metformin hoặc đang điều trị phối hợp saxagliptin và metformin dạng viên nén chứa hoạt chất riêng biệt.
Liều dùng của Thuốc Komboglyze XR 5Mg/1000Mg
Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống nguyên viên, không được bẻ, cắt hay nhai.
Liều dùng
Uống ngày 1 lần vào bữa ăn tối, chỉnh liều dần để giảm tác dụng phụ trên đường tiêu hóa. Bệnh nhân cần 5mg saxagliptin và chưa điều trị với metformin: khởi đầu 1 viên 5/500. Bệnh nhân đang điều trị với metformin: chọn viên có hàm lượng metformin tương đương liều metformin đang điều trị hoặc liều đang áp dụng gần đây nhất.
Bệnh nhân cần 2,5mg saxagliptin phối hợp metformin phóng thích kéo dài, bệnh nhân đang sử dụng chất ức chế mạnh CYP3A4/5 (tối đa 2,5 mg saxagliptin/ngày): nên sử dụng thuốc chứa các thành phần hoạt chất riêng rẽ. Tối đa (5mg saxagliptin và 2000mg metformin)/ngày. Dùng liều thấp thuốc kích thích tiết insulin hoặc insulin để hạn chế tối đa hạ glucose/máu nếu dùng cùng Komboglyze XR.
Tác dụng phụ
- Tiêu chảy, buồn nôn/nôn, đau bụng, viêm dạ dày-ruột.
- Giảm bạch cầu lympho.
- Nổi mẩn.
- Nhức đầu.
- Viêm mũi-hầu.
- Tăng creatinine/creatine phosphokinase trong máu. Hạ glucose máu. Nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng đường tiểu.
Lưu ý
Thận trọng khi sử dụng
- Người có tiền sử phù mạch với chất ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP4) khác, có thai/cho con bú, lớn tuổi, trẻ em.
- Bệnh nhân đái tháo đường týp 1, bệnh gan: không nên sử dụng.
- Hạn chế sử dụng rượu.
- Ngưng thuốc nếu nghi ngờ viêm tụy; nghi ngờ phản ứng quá mẫn nặng bao gồm phản ứng phản vệ, phù mạch, và các tình trạng da tróc vảy; nhiễm acid lactic đang dùng metformin; trụy tim mạch (sốc), suy tim sung huyết cấp, nhồi máu cơ tim cấp và các bệnh lý khác đặc trưng bởi tình trạng thiếu oxy huyết.
- Ngưng tạm thời metformin trước khi chụp X-quang có tiêm chất cản quang chứa iod và bất kỳ phẫu thuật nào (trừ tiểu phẫu không liên quan việc hạn chế sử dụng thức ăn/đồ uống). Khi lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
Thuốc ức chế mạnh CYP3A4/5 (như atazanavir, clarithromycin, indinavir, itraconazole, nefazodone, nelfinavir, ritonavir, saquinavir, telithromycin, ketoconazole).
Thận trọng dùng chung: Thuốc cationic (amiloride, digoxin, morphin, procainamide, quinidine, quinine, ranitidine, triamterene, trimethoprim hoặc vancomycin), thiazide và thuốc lợi tiểu khác, corticosteroid, phenothiazine, chế phẩm tuyến giáp, hormone sinh dục nữ, thuốc uống ngừa thai đường uống, phenytoin, acid nicotinic, thuốc kích thích thần kinh giao cảm, thuốc ức chế kênh calci, isoniazid.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.